lịch tháng 4 2020

23/04/2020 02:01. Về hoạt động kinh doanh lưu trú du lịch: tháng 4 tháng 2020, Khánh Hòa đón, phục vụ khách lưu trú du lịch ước đạt 1.000 lượt, đạt 0,18% so với cùng kỳ (trong đó khách quốc tế ước đạt 300 lượt đạt 0,11% so với cùng kỳ). Tổng ngày khách lưu trú ước Tổng doanh thu từ du lịch 9 tháng đạt gần 137.000 tỷ đồng, giảm 41% so với cùng kỳ 2020. Đến tháng 10, hơn 30% doanh nghiệp xin thu hồi giấy phép kinh doanh lữ hành. Lĩnh vực kinh doanh lưu trú du lịch, chiếm 46% trong cơ cấu doanh thu của ngành du lịch, cũng đóng cửa khoảng 90% và Lịch Công giáo tháng 12 năm 2021. Năm Phụng vụ 2020 - 2021 bắt đầu với Chúa nhật I Mùa Vọng ngày 29/11/2020 và kết thúc vào tuần cuối cùng của mùa Thường niên sau lễ Chúa Kitô Vua vũ trụ, tức là ngày 27/11/2021 (tính theo Dương lịch). Như vậy, các ngày từ 28 đến 30 tháng 11 Tính năng của Lich Van Nien 2020 - Lịch Vạn Niên & Lịch Âm 2020 trên PC. Bạn không cần phải lo lắng về việc sạc quá mức khi sử dụng Lich Van Nien 2020 - Lịch Vạn Niên & Lịch Âm 2020 trên điện thoại của bạn, không phải sử dụng trên màn hình nhỏ bé và tận hưởng ứng dụng trên màn hình lớn hơn rất nhiều. Vì vậy, để bảo vệ cho trẻ, cha mẹ cần ghi nhớ lịch tiêm phòng đầy đủ cho trẻ từ 0 - 24 tháng tuổi dưới đây. 1. Giai đoạn sơ sinh. Tiêm vắc-xin phòng viêm gan B (mũi 1) trong vòng 24 giờ đầu sau sinh hoặc càng sớm càng tốt nếu con bị hoãn chưa tiêm được vắc-xin trong mengapa timbul perbedaan pandangan mengenai definisi sejarah jelaskan. Ngày 7 tháng 4 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 15 tháng 3 năm 2020 tức ngày Canh Thìn tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 7/4/2020 tốt cho các việc Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 7 tháng 4 năm 2020 ngày 7/4/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 7/4/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hTuất 19h-21hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54418131158 Độ dài ban ngày 12 giờ 29 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 17295101203 Độ dài ban đêm 11 giờ 41 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 7 tháng 4 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 7 tháng 4 năm 2020 Dương lịch Ngày 7/4/2020 Âm lịch 15/3/2020 Bát Tự Ngày Canh Thìn, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Nhằm ngày Thanh Long Hoàng Đạo Tốt Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, TýLục hợp Dậu Tương hình ThìnTương hại MãoTương xung Tuất ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Bạch Lạp Kim Ngày Canh Thìn; tức Chi sinh Can Thổ, Kim, là ngày cát nghĩa nhật. Nạp âm Bạch Lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên ân, Nguyệt ân, Thủ nhật, Ngọc vũ, Thanh long. Sao xấu Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Âm vị. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thanh Long Kiếp - Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 3h, 13h - 15hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 5h, 15h - 17hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 7h, 17h - 19hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 9h, 19h - 21hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 11h, 21h - 23hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Dực. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Rắn. Mô tả chi tiết - Dực hỏa Xà - Bi Đồng Xấu. Hung Tú Tướng tinh con rắn , chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài. - Kiêng cữ Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. - Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. Ngày 29 tháng 4 năm 2020 dương lịch là Thứ Tư, lịch âm là ngày 7 tháng 4 năm 2020 tức ngày Nhâm Dần tháng Tân Tỵ năm Canh Tý. Ngày 29/4/2020 tốt cho các việc Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 29 tháng 4 năm 2020 ngày 29/4/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 29/4/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Tỵ 9h-11hMùi 13h-15hTuất 19h-21h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hNgọ 11h-13h Thân 15h-17hDậu 17h-19hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 52718201153 Độ dài ban ngày 12 giờ 53 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 100623531310 Độ dài ban đêm 13 giờ 47 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 29 tháng 4 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 29 tháng 4 năm 2020 Dương lịch Ngày 29/4/2020 Âm lịch 7/4/2020 Bát Tự Ngày Nhâm Dần, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Ngọ, TuấtLục hợp Hợi Tương hình Tỵ, ThânTương hại TỵTương xung Thân ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi bị xung khắc với tháng Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Nhâm Dần; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Thiên đức, Nguyệt đức, Dương đức, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Tục thế, Ngũ hợp, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Yếm đối, Chiêu dao, Huyết kỵ. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Cúng tế. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Sâm. Ngũ Hành Thủy. Động vật Vượn. Mô tả chi tiết - Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu Tốt. Bình Tú Tướng tinh con vượn , chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Hoa hậu Việt Nam Đặng Thu Thảo, 32 tuổi, ít hoạt động showbiz, chủ yếu dành thời gian vun vén cho chồng và hai con. Ngày 10/6, Đặng Thu Thảo chúc mừng chồng - doanh nhân Trung Tín - bước sang tuổi 36. Cô gọi anh là "người đặc biệt của cuộc đời", nói lời yêu thương. Họ cưới nhau năm 2017 sau ba năm tìm hiểu. Tháng 3/2018, hoa hậu sinh con đầu lòng, hai năm sau có bé trai thứ hai. Đặng Thu Thảo được khán giả khen có cuộc sống viên mãn thông qua hình ảnh cô chia sẻ trên trang cá nhân, hút hàng nghìn lượt yêu thích. Nhiều người đẹp như Mai Phương Thúy, Thụy Vân thường bày tỏ sự "ghen tỵ" với hạnh phúc của cô. Sau đám cưới, hoa hậu rút khỏi các hoạt động giải trí để chăm lo gia đình. Thời gian đầu, mỹ nhân kín tiếng về đời tư do muốn có sự yên bình. Khi các con bắt đầu lớn, Đặng Thu Thảo thoải mái hơn trong việc công khai hình ảnh, cập nhật hoạt động thường ngày. Gia đình Đặng Thu Thảo có sở thích du lịch biển. Mỗi năm vào kỳ nghỉ hè hoặc dịp lễ, họ dẫn các con khám phá thế giới xung quanh. Hoa hậu cho biết các bé đang ở độ tuổi lớn, cần bố mẹ ở cạnh để uốn nắn, chỉ dạy. Đặng Thu Thảo vui đùa bên con gái năm 2020. Video Nhân vật cung cấp Đặng Thu Thảo cùng chồng con du lịch Đà Nẵng hồi tháng 4. Hoa hậu hài lòng về cuộc sống hiện tại, hạnh phúc vì có chồng tâm lý, yêu thương vợ con. Đặng Thu Thảo thường đùa rằng cô là trợ lý của chồng. Gần đây, hoa hậu tái xuất showbiz nhưng không nhiều, thỉnh thoảng dự sự kiện, chụp ảnh thời trang. Trong ảnh, Đặng Thu Thảo giữa hội ngộ Linh Nga trái và một người bạn tại tiệc sinh nhật của hoa hậu Hà Kiều Anh đứng hồi đầu tháng 6. Đặng Thu Thảo tạo dáng chụp ảnh ở show thời trang của nhà thiết kế Lê Thanh Hòa hồi tháng 4 ở TP HCM. Video Tân Cao Đặng Thu Thảo được khen sắc vóc trẻ trung ở tuổi 32. Mỹ nhân gắn bó phong cách nhẹ nhàng, thường chọn đầm suông, chất liệu lụa, voan hay váy họa tiết hoa đơn giản, đính lông vũ. Người đẹp sinh năm 1991 ở Bạc Liêu, cao 1,73 m. Trước khi đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2012, cô là Hoa khôi Đồng bằng Sông Cửu Long cùng năm. Thời điểm bắt đầu nổi tiếng, Đặng Thu Thảo từng là "nàng thơ" của nhiều nhà thiết kế trong nước, xuất hiện thường xuyên trên các sàn runway. Phần thi ứng xử và khoảnh khắc Đặng Thu Thảo đăng quang Hoa hậu Việt Nam 2012. Video Tiền Phong Tân Cao Ảnh Nhân vật cung cấp Ngày 3 tháng 4 năm 2020 dương lịch là Thứ Sáu, lịch âm là ngày 11 tháng 3 năm 2020 tức ngày Bính Tý tháng Canh Thìn năm Canh Tý. Ngày 3/4/2020 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 3 tháng 4 năm 2020 ngày 3/4/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 3/4/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hThân 15h-17hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Dần 3h-5hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Mùi 13h-15hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 54818111159 Độ dài ban ngày 12 giờ 23 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 13141581201 Độ dài ban đêm 12 giờ 44 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 3 tháng 4 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 3 tháng 4 năm 2020 Dương lịch Ngày 3/4/2020 Âm lịch 11/3/2020 Bát Tự Ngày Bính Tý, tháng Canh Thìn, năm Canh Tý Nhằm ngày Thiên Lao Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Thân, ThìnLục hợp Sửu Tương hình MãoTương hại MùiTương xung Ngọ ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Tuổi bị xung khắc với tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Giản Hạ Thủy Ngày Bính Tý; tức Chi khắc Can Thủy, Hỏa, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Giản Hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tứ tương, Dương đức, Bất tương, Tư mệnh, Minh phệ. Sao xấu Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Thiên tặc, Hàm trì, Đại bại. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Không nên Mở kho, xuất hàng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Quỷ. Ngũ Hành Kim. Động vật Dê. Mô tả chi tiết - Quỷ kim Dương - Vương Phách Xấu. Hung Tú Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữKhởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. - Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông. Giờ Hoàng đạo 01/04/2020 Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 01/04/2020 Giáp Tý 23h-1h Thiên Lao Ất Sửu 1h-3h Nguyên Vũ Đinh Mão 5h-7h Câu Trận Canh Ngọ 11h-13h Thiên Hình Tân Mùi 13h-15h Chu Tước Giáp Tuất 19h-21h Bạch Hổ Ngũ hành 01/04/2020 Ngũ hành niên mệnh Sơn Dầu Hỏa Ngày Giáp Tuất; tức Can khắc Chi Mộc, Thổ, là ngày cát trung bình chế nhật. Nạp âm Sơn Đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. Xem ngày tốt xấu theo trực 01/04/2020 Nguy Xấu mọi việc Tuổi xung khắc 01/04/2020 Xung ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh TuấtXung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn Sao tốt 01/04/2020 Thiên Quý Tốt mọi việc Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Phúc Sinh Tốt mọi việc Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 01/04/2020 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Bạch hổ Kỵ an táng Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng Ngày kỵ 01/04/2020 Ngày 01-04-2020 là ngày Ngày Dương công kỵ . Hướng xuất hành 01/04/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 01/04/2020 Sao SâmNgũ hành ThủyĐộng vật Viên con vượnSÂM THỦY VIÊN Đỗ Mậu TỐT Bình Tú Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. - Kiêng cữ Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. - Ngoại lệ Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia, Văn tinh triều diệu, đại quang hoa, Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng, Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa. Khai môn, phóng thủy gia quan chức, Phòng phòng tôn tử kiến điền gia, Hôn nhân hứa định tao hình khắc, Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa. Nhân thần 01/04/2020 Ngày 01-04-2020 dương lịch là ngày Can Giáp Ngày can Giáp không trị bệnh ở 9 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 01/04/2020 Tháng âm 3 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Giáp Tuất Vị trí Môn, Thê, ngoại Tây Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng thai phụ và tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những đồ vật và nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 01/04/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 01/04/2020 Chu Tước Xấu Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 01/04/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Giáp GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất Ngày Tuất TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 1/4/2001 Nhạc sĩ Trịnh Công Sơn, một trong những nhạc sĩ lớn nhất của tân nhạc Việt Nam, qua đời tại Thành phố Hồ Chí Minh vì bệnh tiểu đường. 1/4/1988 Giáo sư Đào Duy Anh đã từ trần. Ông sinh nǎm 1904 ở Thanh Hoá. Là nhà sử học, nhà vǎn hoá lớn của nước ta, ông có nhiều công trình khoa học như Hán - Việt từ điển nǎm 1932, Pháp - Việt từ điển nǎm 1936, Việt Nam vǎn hoá sử cương nǎm 1936, Lịch sử Việt Nam nǎm 1955, Từ điển truyện Kiều nǎm 1974. 1/4/1975 Sư đoàn 320 A tiến quân theo đường số 7 cùng lực lượng vũ trang tỉnh Phú Yên giải phóng thị xã Tuy Hoà và tỉnh này. Cùng ngày sư đoàn 3 chủ lực quân khu 5 và sư đoàn 968 cơ động trên đường số 19 giải phóng thị xã Quy Nhơn và tỉnh Bình Định. 1/4/1967 Ngày mất giáo sư bác sĩ Đặng Vǎn Ngữ. Ông sinh năm 1910 tại Huế. Ông đã nghiên cứu và sản xuất thành công thuốc kháng sinh, nước lọc Pênixilin chế từ giống nấm, cứu chữa cho thương binh bệnh binh. 1/4/1959 Hồ Chủ tịch đã về thǎm các làng cá và bà con ngư dân trên đảo Tuần Châu, Cát Bà, Cát Hải... ở Quảng Ninh và Hải Phòng. Ngày 18-3-1995, Thủ tướng Chính phủ đã quyết định lấy ngày 1-4 là ngày truyền thống của ngành thuỷ sản nước ta. 1/4/1953 Ngày truyền thống binh chủng pháo cao xạ. 1/4/1945 Đội danh dự Hà Nội được thành lập. Đây là một đội vũ trang đặc biệt của Đảng trước Cách mạng tháng Tám có nhiệm vụ tuyên truyền xung phong và trừ gian diệt ác. 1/4/192 Báo Le Paria Người cùng khổ ra số đầu tiên tại Pari. Sự kiện quốc tế 1/4/1989 Lần đầu tiên nội các an ninh trong nước của Israel thông qua nghị quyết 425 của Liên Hợp Quốc kêu gọi quân đội Israel rút khỏi Libǎng, nhưng phía Israel đòi kèm theo điều kiện. 1/4/2004 Công ty Google đưa ra dịch vụ thư điện tử miễn phí Gmail phiên bản thử nghiệm đầu tiên. 1/4/1990 Gần tù nhân chạy điên cuồng ở nhà tù Strangeways tại Manchester trong một cuộc biểu tình bạo lực chống lại tình trạng quá tải. 1/4/1983 Chiến dịch Giải trừ quân bị hạt nhân Hàng chục ngàn người kéo dài 22,5 km trong một cuộc biểu tình tại nước Anh. 1/4/1960 Vệ tinh khí tượng đầu tiên, TIROS-1, được phóng lên không trung. 1/4/1946 Singapore trở thành thuộc địa của Anh. 1/4/1945 Quân đội Hoa Kỳ đổ bộ lực lượng vào Okinawa, mở màn cho trận đánh cuối cùng của Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Ngày 1 tháng 4 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 1 tháng 4 năm 2020 , tức ngày 09-03-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Tư Mệnh, Mậu Thìn 7h-9h Thanh Long, Kỷ Tị 9h-11h Minh Đường, Nhâm Thân 15h-17h Kim Quỹ, Quý Dậu 17h-19h Bảo Quang, Ất Hợi 21h-23h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, Xung tháng Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Đông Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 9 tháng 3 năm 2020 là Nguy Xấu mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 01/04/2020, có sao tốt là Thiên Quý Tốt mọi việc; Thiên Mã Lộc mã Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Phúc Sinh Tốt mọi việc; Giải thần Đại cát Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan trừ được các sao xấu; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Bạch hổ Kỵ an táng; Quỷ khốc Xấu với tế tự; an táng;

lịch tháng 4 2020